VN30F2310 giảm 0,39%, còn 1.161,5 điểm; VN30F2311 giảm 0,34%, còn 1.159,3 điểm; hợp đồng VN30F2312 giảm 0,49%, còn 1.155,7 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,63% và còn 1.153,7 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.165,49 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2310 giảm 6,69% với 161.614 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2311 đạt 612 hợp đồng, tăng 38,15%. Khối ngoại quay lại mua ròng với tổng khối lượng đạt 2.146 hợp đồng.
VN30-Index đảo chiều giảm điểm đồng thời xuất hiện mẫu hình nến Spinning Top cho thấy tâm lý thận trọng của nhà đầu tư.
Chỉ số tiếp tục test lại vùng 1.158-1.181 điểm (tương đương đáy cũ đã bị phá vỡ của tháng 8/2023). Đây sẽ là vùng kháng cự mạnh của chỉ số trong thời gian tới.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 13/10:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2310 điều chỉnh khi giá tiền gần vùng kháng cự 1.170-1.172 điểm. Đồng thời, mẫu hình giá đang ở sóng 5 của nhịp tăng từ 1.120 điểm. Do đó, trong ngắn hạn VN30F2310 đang bước vào pha điều chỉnh ngắn hạn với hỗ trợ tại 1.157 và xa hơn 1.150 điểm.
Xu hướng ngắn hạn trên khung Daily trên HĐ VN30F2310 duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.177 điểm. Nhà đầu tư giữ vị thế quan sát chờ điểm vào an toàn hơn.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau nhịp mở gap tăng điểm đầu phiên, F1 diễn biến rung lắc giằng co trong phiên trước khi dần suy yếu và đánh mất toàn bộ thành quả tăng điểm về cuối phiên. Áp lực phân phối gia tăng quanh vùng kháng cự đã đề cập khiến cho đà tăng tích cực của F1 không duy trì được đến cuối phiên.
F1 nhiều khả năng sẽ tiếp tục đối mặt với rủi ro điều chỉnh ngày một rõ nét hơn trong các phiên tiếp theo khi chỉ số tiến sâu vào ngưỡng kháng cự 1.170 (+-10). Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Bán (Short) tại kháng cự, Mua (Long) tại hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |