Tỷ giá VND/USD 12/10: Giảm mạnh gần 200 đồng USD tự do về lại ngưỡng 24.550 12:02 12/10/2023

Tỷ giá VND/USD 12/10: Giảm mạnh gần 200 đồng USD tự do về lại ngưỡng 24.550

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 2 đồng.
  • NHTM tăng giảm biên độ khoảng 2-30 đồng.
  • Thị trường tự do giảm mạnh.

Nội dung

Hôm nay (12/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.067 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.864 VND/USD, tỷ giá trần là 25.270 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.240 – 24.610 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.295 – 24.595 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.275 – 24.612 VND/USD, tăng 2 đồng mua vào, giảm 3 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.198 – 24.618 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào, giảm 35 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.220 – 24.610 VND/USD, đi ngang chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.295 – 24.598 VND/USD, giảm 2 đồng ở giá mua, giảm 6 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do quay đầu giảm 130 đồng ở chiều mua và 180 đồng ở chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 90 25,850 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140