Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 12/10, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,50 – 57,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,72 – 57,62 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 11/10.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,60 – 57,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,41 – 57,51 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn trơn PNJ 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,50 – 57,40 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,95 – 57,45 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Tư. So với phiên 5/10 – tức cách khoảng 1 tuần, giá mặt hàng này đã tăng 700.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán. Với mức chênh mua – bán 500.000 đồng, nhà đầu tư đã lãi 200.000 đồng mỗi lượng sau 1 tuần – một con số khá ấn tượng.
Bảng so sánh giá vàng nhẫn 9999 sáng 11/10
Vàng miếng của SJC hiện niêm yết giá bán tại mốc 70,20 triệu đồng/lượng. Chênh lệch với vàng nhẫn SJC tăng 250.000 đồng lên 12,7 triệu đồng – cao nhất kể từ ngày 4/3/2023.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.877 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.550 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 56,20 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với mức 1,3 triệu đồng phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |