Thị trường mở cửa phiên giao dịch ngày 6/10 với biến động giằng co của các chỉ số. Nhóm cổ phiếu vốn hóa lớn có sự phân hóa mạnh.
Lực cung trải rộng hơn về giữa phiên sáng với sắc đỏ gần như phủ bóng ở toàn bộ các nhóm ngành. Riêng nhóm dầu khí với sự dẫn dắt của trụ GAS và một số cổ phiếu như PVD, PVS, OIL, BSR, PVC,… đang nỗ lực ngược dòng với thị trường.
Xu hướng giảm giá tiếp tục kéo dài về cuối phiên sáng. Sàn HOSE ghi nhận số mã giảm giá là 344 mã, gấp hơn 4 lần số mã tăng giá với 81 cổ phiếu. Sắc đỏ chiếm ưu thế trong nhóm VN30 với 26 mã giảm giá, 3 mã tăng giá và 1 mã đứng giá tham chiếu.
Về thanh khoản, tổng khối lượng giao dịch trên sàn HOSE đạt hơn 177,7 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 3.664 tỷ đồng. Trong đó giao dịch khớp lệnh trên HOSE tiếp tục duy yếu với hơn 3.300 tỷ đồng.
tygiausd.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Nhận định CK phái sinh phiên 6/10: Nhịp hồi phục hiện tại chỉ mang tính chất kỹ thuật để kiểm tra lại cung cầu
    
    08:13 AM 06/10 
                
        EU đạt được thỏa thuận áp đặt giá trần đối với dầu Nga
    
    05:13 PM 05/10 
                
        Thế giới: Tổng thống Putin ký đạo luật sáp nhập 4 vùng Ukraine; Nga cảnh báo nguy cơ ‘xung đột trực tiếp’ với Mỹ
    
    03:13 PM 05/10 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |