Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 11/6 (cập nhật) 13:34 11/06/2019

Chiến lược giao dịch vàng của một số tổ chức ngày 11/6 (cập nhật)

Giá vàng đã giảm 1% vào thứ Hai (10/6), suy yếu từ mức cao nhất 14 tháng đạt được trong phiên trước đó khi thỏa thuận mới nhất giữa Mỹ và Mexico khiến các nhà đầu tư từ bỏ kim loại trú ẩn an toàn và chuyển sang tài sản rủi ro.

Hôm 7/6, một thỏa thuận đã được kí kết giữa Mỹ và Mexico để ngăn chặn một cuộc chiến thuế quan, tiếp đó hai quốc gia đã đồng ý thực hiện chương trình tị nạn và triển khai lực lượng an ninh để ngăn chặn dòng người di cư bất hợp pháp từ khu vực Trung Mỹ.

“Bước đột phá thương mại giữa Mỹ – Mexico đã cải thiện nhu cầu rủi ro cho giới đầu tư, vì điều đó cho thấy lo ngại chiến tranh thương mại cũng suy giảm”, theo ông Jameel Ahmad, Giám đốc chiến lược tiền tệ và nghiên cứu thị trường toàn cầu tại FXTM.

Trading212 – Chiến lược giao dịch vàng

Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1336.27 USD xuống còn 1327.62 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1328.26 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1333.92 – 1335.12 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1342.02 – 1342.63 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1346.51 – 1347.71 USD.

Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1322.53 – 1321.33 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1317.45 – 1316.84 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1309.94 – 1308.74 USD.

Pivot: 1328.36

Chiến lược giao dịch:

Buy: 1325 SL: 1320 TP: 1342

Các mức hỗ trợ kỹ thuật:

Mức kháng cự: 1335 – 1342 – 1347

Mức hỗ trợ: 1322 – 1317 – 1309

Like Đang tải...

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,660 -10 25,750 -10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140