Tỷ giá trung tâm giữa sáng 11/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 23.061 VND/USD, tăng 7 đồng so với hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.752 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.370 VND/USD./.
Cụ thể, ngân hàng Tiên Phong niêm yết giá USD ở mức 23.318 – 23.430 VND/USD, giảm 26 đồng ở chiều mua vào và giảm 28 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó, ngày 10/6.
Giá USD tại ngân hàng Vietcombank được niêm yết với mức 23.310 – 23.430 VND/USD, giảm 30 đồng ở cả hai chiều mua vào vá bán ra so với phiên giao dịch hôm qua, ngày 10/6.
Tại BIDV, giá USD niêm yết ở mức 23.305 – 23.425 VND/USD, giảm 35 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng qua.
Tại Techcombank, giá USD niêm yết ở mức 23.290 – 23.430 VND/USD, giảm 30 đồng ở cả chiều mua và bán so với cùng thời điểm sáng qua.
Lúc 9h25 giá USD tại thị trường tự do sáng nay ở mức mua vào 23.330 đồng/USD và bán ra là 23.360 đồng/USD , giảm 50 đồng ở chiều mua vào và giảm 40 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Tổng hợp
Đang tải...
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Lạm phát ở Venezuela vượt quá 900% kể từ đầu năm 2019
09:18 AM 11/06
Trung Quốc mua thêm gần 16 tấn vàng dự trữ
08:37 AM 11/06
Năm bài học từ hành trình khởi nghiệp của Elon Musk
04:09 PM 10/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |