Trong báo cáo “Triển vọng Kinh tế Thế giới” hàng quý, IMF dự báo kinh tế Mỹ sẽ tăng trưởng 2,3% trong năm nay, giảm so với con số dự đoán tăng 2,5% đưa ra hồi tháng Một, nhưng vẫn khá mạnh. Dù vậy, báo cáo của IMF vẫn cảnh báo về những nguy cơ từ mức nợ cao và tình trạng căng thẳng thương mại.
Cắt giảm thuế là ưu tiên của Tổng thống Mỹ Donald Trump và đảng Cộng hòa ở Quốc hội trong mấy năm qua. Thống kê cho thấy nợ quốc gia của Mỹ đã “phình to” lên 22.000 tỷ USD.
Hồi tháng Ba, theo kết quả khảo sát ý kiến của 55 nhà kinh tế học tại Mỹ do Hiệp hội Kinh tế quốc gia Mỹ thực hiện, nền kinh tế nước này có dấu hiệu chững lại.
Dự báo tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Mỹ đã bị hạ so với khảo sát được thực hiện hồi tháng 12/2018 sau khi đạt nhịp độ tăng trưởng 2,9% năm 2018.
Nền kinh tế hàng đầu thế giới được dự báo cũng sẽ tiếp tục chậm lại trong năm 2020 với mức tăng trưởng chỉ vào khoảng 2%./.
Theo TTXVN
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Cuộc khủng hoảng nợ tiếp theo có thể bùng lên bất cứ lúc nào
02:26 PM 09/04
TTCK Việt sáng 9/4: Áp lực phân hóa tại nhóm bluechips, VN-Index giằng co mạnh và mất mốc 995 điểm.
01:21 PM 09/04
Thị trường vàng trong nước và thế giới tiếp tục tăng giá
11:35 AM 09/04
Tỷ giá trung tâm điều chỉnh tăng
10:13 AM 09/04
PTKT: Thị trường chứng khoán Mỹ đi ngang và đồng đô la yếu đã hỗ trợ đắc lực cho Vàng
09:46 AM 09/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |