Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,39 – 36,56 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng chiều mua vào và bán ra so với cuối giờ chiều ngày hôm qua.
Giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,31 – 36,76 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm nhẹ 10.000 đồng/lượng so với phiên chiều hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,45 – 36,52 triệu đồng/lượng (MV – BR), tăng 10.000 đồng/lượng so với phiên giao dịch chiều qua.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,42 – 36,52 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 20.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với cuối phiên hôm qua.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,44 – 36,52 triệu đồng/lượng (MV-BR), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với phiên trước đó.
Vàng vẫn được giới đầu tư đặt niềm tin vào những đợt tăng giá tiếp với biên độ lớn hơn. Vì thế theo các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên người dân và nhà đầu tư nên tiếp tục mua vàng tại thời điểm hiện tại.
Theo ghi nhận của phóng viên giavangvn.org, sáng nay lượng khách mua vào và bán ra tương đối ổn định, chủ yếu vẫn là giao dịch mua vàng trang sức.
Giá vàng thế giới lấy lại đà tăng sau phiên giao dịch “lặng sóng” vào hôm qua trong bối cảnh thị trường đón nhận nhiều dấu hiệu tích cực cho thấy cuộc chiến thương mại kéo dài gần một năm giữa Mỹ và Trung Quốc đang bước vào giai đoạn cuối cùng.
Chuyên gia Bart Melek, thuộc TD Securities tại Toronto, nhận định việc đồng USD yếu đi và sức hấp dẫn của các tài sản rủi ro có phần giảm sút cộng với hoạt động mua vào vàng của Ngân hàng trung ương Trung Quốc là những yếu tố đẩy giá vàng lên 1.300 USD/ounce.
Thời điểm 9 giờ 06 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.298,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,770 10 | 25,850 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |