Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1319.62 USD xuống còn 1312.77 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1313.92 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1320.1 – 1322.44 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1330.94 – 1332.11 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1334.76 – 1337.1 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1307.78 – 1305.44 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1302.79 – 1301.62 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1293.12 – 1290.78 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1310 SL: 1304 TP: 1331
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1316 – 1322 – 1331
Mức hỗ trợ: 1307 – 1302 – 1293
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Áp lực gia tăng, giá vàng trượt sâu
11:20 AM 01/03
Giá USD vượt ngưỡng cao nhất từ đầu năm 2019 đến nay
09:49 AM 01/03
Tháng 2: Dầu thô tăng ấn tượng 6% giúp Chứng khoán Mỹ đi lên, giá vàng trong xu hướng giảm
08:22 AM 01/03
Tăng trưởng GDP của Mỹ đạt mức cao nhất trong 13 năm qua
08:20 AM 01/03
TTCK: “Dòng tiền bắt đáy dự kiến sẽ được kích hoạt”
08:10 AM 01/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |