Theo đó, tỷ giá trung tâm của VND với USD được Ngân hàng Nhà nước công bố sáng 1/3 ở mức 22.923 VND, tăng 8 đồng/USD so với phiên giao dịch hôm qua 28/2.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.611 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.235 VND/USD.
Đây là phiên tăng thứ hai liên tiếp của tỷ giá này. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng nay không có nhiều biến động.
Cụ thể, hai ngân hàng Vietcombank và Techcombank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.150-23.250 VND/USD, không đổi so với sáng qua.
BIDV tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều, lên mức 23.155 -23.255 VND/USD.
VietinBank vẫn đang mua bán USD ở mức 23.153-23.253 đồng.
Tương tự, giá USD tại ACB và Eximbank vẫn đang ở mức 23.160-23.240 VND/USD và tại DongABank là 23.160-23.230 VND/USD.
Lúc 9h30 phút giá USD tự do niêm yết mua vào là 23.190 đồng/USD và bán ra là 23.220 đồng/USD, tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tháng 2: Dầu thô tăng ấn tượng 6% giúp Chứng khoán Mỹ đi lên, giá vàng trong xu hướng giảm
08:22 AM 01/03
Tăng trưởng GDP của Mỹ đạt mức cao nhất trong 13 năm qua
08:20 AM 01/03
TTCK: “Dòng tiền bắt đáy dự kiến sẽ được kích hoạt”
08:10 AM 01/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |