Thời điểm 9h sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được công ty CP SJC Sài Gòn niêm yết giao dịch ở mức: 36,74 – 36,96 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 80.000 đồng/lượng so với mức giá chốt phiên trước.
Cùng thời điểm trên giá vàng Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long giao dịch ở mức: 36,71 – 37,16 triệu đồng/lượng (MV-BR), giảm 30.000 đồng/lượng so với phiên hôm qua.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở mức: 36,79 – 36,88 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 80.000 đồng/lượng so với chốt phiên liên trước.
Tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,88 – 30,92 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 90.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 70.000 đồng/lượng ở chiều bán so với mức giá cuối phiên trước đó.
Trong khi đó, Tập đoàn Phú Quý niêm yết giá vàng SJC ở mức 36,78 – 37,90 triệu đồng/lượng (MV – BR), giảm 80.000 đồng/lượng ở chiều mua và giảm 60.000 đồng/lượng ở chiều bán so với phiên trước đó.
Phiên sáng nay giá vàng vẫn giảm nhẹ, tuy nhiên vàng vẫn được giới đầu tư đặt niềm tin vào những đợt tăng giá tiếp. Theo ghi nhận của chúng tôi, sáng nay lượng khách mua vào và bán ra sáng nay tương đối ổn định, chủ yếu vẫn là giao dịch mua vàng trang sức (65% lượng khách mua và 35% lượng khách bán).
Giá vàng thế giới sau giai đoạn tăng giá ấn tượng đã liên tiếp sụt giảm và chính thức đánh mất ngưỡng 1.320 USD/ounce.
Tuy nhiên, giá vàng được cho sẽ lại tăng lên trong những ngày tiếp theo khi các thông tin trên thị trường sẽ ủng hộ hơn.
Đồng USD suy yếu do cuộc đàm phán thương mại Mỹ-Trung được 2 bên công bố tích cực. Kết quả Hội nghị Thượng đỉnh Hoa Kỳ-Triều Tiên và tiến trình rời khỏi Liên minh châu Âu của Anh (còn gọi là Brexit) cũng giúp các đồng tiền khác tăng và USD giảm.
Thời điểm 8 giờ 50 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.315,2 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 35 | 25,750 35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,400 | 91,700 |
Vàng nhẫn | 89,400 | 91,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |