Tỷ giá trung tâm ngày 23/2 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.906 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.593 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.219 VND/USD.
Trong khi đó, giá USD tại một số ngân hàng sáng nay tiếp tục được điều chỉnh tăng nhẹ.
Cụ thể, Vietcombank và Techcombank cùng tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với sáng qua, đang cùng mua bán USD ở mức 23.165-23.265 VND/USD.
VietinBank tăng 2 đồng ở cả hai chiều, lên mức 23.164-23.264 VND/USD.
Tỷ giá tại BIDV đang là 23.160-23.260 VND/USD, tăng 5 đồng ở mỗi chiều.
Giá USD tại ACB đang ở mức 23.170-23.250 VND/USD, tăng 10 đồng ở mỗi chiều trong khi Eximbank và DongABank vẫn đang niêm yết USD ở mức 23.170-23.250 VND/USD.
Như vậy, so với cuối tuần trước, tỷ giá trung tâm đã được điều chỉnh giảm 9 đồng, tương đương 0,04% trong khi giá USD tại các ngân hàng thương mại lại tăng khoảng 15 đồng, tương đương 0,06%.
Theo Bizlive
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Hội nghị thượng đỉnh Mỹ-Triều lần hai: Khẳng định Hà Nội – Việt Nam là điểm đến hòa bình
04:47 PM 22/02
Các ngân hàng trung ương Châu Á chuyển sang nới lỏng tiền tệ
03:34 PM 22/02
PTKT vàng: Hồi phục, bứt phá khỏi MA 200 giờ
11:31 AM 22/02
Vàng hạ nhiệt sau chuỗi ngày tăng giá
11:23 AM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |