Vàng hiện đang giao dịch ở mức $1325/oz, sau khi đã kiểm tra mức hỗ trợ trung bình động 200 giờ (Ma) là $1320/oz trong giao dịch qua đêm.
Như đã thấy ở trên, chỉ số sức mạnh tương đối 14 giờ đã xuyên qua đường xu hướng giảm dần. Vì vậy, kim loại có thể quay trở lại $1330, mặc dù mức tăng tiếp theo có vẻ khó xảy ra, vì những dấu hiệu sớm của sự đảo chiều giảm giá đã xuất hiện trên biểu đồ thời gian dài hơn.
Biểu đồ hàng ngày
Vàng đã giảm 1,1% trong ngày hôm qua – mức giảm trong một ngày lớn nhất kể từ ngày 9/11 – xác nhận sự phân kỳ giảm của chỉ số RSI 14 ngày. Tuy nhiên, sự đảo chiều giảm giá ngắn hạn sẽ thất bại nếu kim loại đóng cửa hôm nay trên mức MA 5 ngày tăng dần, hiện ở mức $1330.
Xu hướng: giảm giá
Kháng cự:
Hỗ trợ:
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng hạ nhiệt sau chuỗi ngày tăng giá
11:23 AM 22/02
PTKT vàng: Lùi một bước để tiến ba bước
09:33 AM 22/02
PTKT vàng: Ba bước tiến và một bước lùi
09:32 AM 22/02
Các thị trường chứng khoán toàn cầu diễn biến trái chiều
09:16 AM 22/02
Giá vàng “đủ sức” vượt 1.354USD/oz trong ngắn hạn?
08:26 AM 22/02
TTCK: VN-Index có thể rung lắc và điều chỉnh?
08:15 AM 22/02
Phiên 21/2: Nhà đầu tư hoảng loạn vì sự lao dốc đồng thời của Vàng, Dầu, chứng khoán Mỹ
08:13 AM 22/02
Các NHTW mua vàng mạnh nhất trong 50 năm
04:37 PM 21/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |