Bảng giá vàng 9h sáng ngày 22/2
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,820,000 | 37,020,000 |
| DOJI HN | 36,980,000 | 36,980,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,880,000 | 37,000,000 |
| PNJ - HCM | 36,820,000 | 37,020,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 37,030,000 | 37,100,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,880,000 | 37,000,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,820,000 | 37,030,000 |
| MARITIMEBANK | 36,980,000 | 37,210,000 |
| EXIMBANK | 36,850,000 | 36,970,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 22/2.
giavangvn.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá vàng “đủ sức” vượt 1.354USD/oz trong ngắn hạn?
08:26 AM 22/02
TTCK: VN-Index có thể rung lắc và điều chỉnh?
08:15 AM 22/02
Phiên 21/2: Nhà đầu tư hoảng loạn vì sự lao dốc đồng thời của Vàng, Dầu, chứng khoán Mỹ
08:13 AM 22/02
Các NHTW mua vàng mạnh nhất trong 50 năm
04:37 PM 21/02
FED dự báo kinh tế Mỹ tăng trưởng chậm hơn so với năm 2018
03:35 PM 21/02
TTCK Việt sáng 21/2: Thị trường duy trì sắc xanh
01:18 PM 21/02
Thị trường vàng duy trì ở mức ổn định
11:21 AM 21/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |