Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,55 – 36,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,54 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 20.000 đồng/lượng ở cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,54 – 36,63 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), giảm 10.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 20.000 đồng,lượng ở chiều bán so với giá chốt phiên giao dịch trước đó.
Tại Phú quý lúc 11 giờ 27 phút niêm yết giao dịch tại 36,54 – 36,62 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Thị trường vàng trong nước khá ổn định, lượng giao dịch trên thị trường vàng không được cải thiện nhiều, tỷ lệ vàng bán ra vẫn chiếm ưu thế. Ghi nhận tại Doji, ước tính có khoảng 60% khách giao dịch mua vào trong tổng lượt giao dịch.
Tuần này, thị trường tập trung sự chú ý vào kết quả cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) diễn ra trong hai ngày 25-26/9/2018. Kết quả của cuộc họp được dự báo là sẽ tác động mạnh đến xu hướng giá vàng.
Ngoài cuộc họp của Fed, các số liệu kinh tế Mỹ như GDP quý 2/2018 sửa đổi lần cuối, đơn đặt hàng hóa bền lâu và bài phát biểu của ông Mario Draghi – Chủ tịch Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) cũng tác động đến xu hướng giá vàng.
Kết quả khảo sát của Kitco ghi nhận, có khoảng 57% nhà đầu tư tham gia khảo sát trực tuyến dự đoán giá vàng tuần này sẽ tăng; 28% dự đoán giá giảm, còn 14% cho rằng giá sẽ đi ngang.
Trong khi đó, trong số 18 chuyên gia phân tích của Wall Street, có 13 người (72%) dự báo giá vàng sẽ tăng; 2 người (11%) dự báo giá vàng sẽ giảm; 3 người (17%) thể hiện quan điểm trung lập.
Thời điểm 9 giờ 24 phút sáng nay, giá vàng trên thị trường châu Á giao dịch ở mức 1.196,4 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |