Các dự báo 3, 6 và 12 tháng được cập nhật thấp hơn trung bình khoảng 100 đô la so với triển vọng trước đó của ngân hàng khi thị trường vàng đang trong xu hướng giảm mạnh kể từ giữa tháng 4, mặc dù đi ngang trong những tuần gần đây.
Goldman đã mô tả môi trường đầu tư gần đây tương tự như cuối những năm 1990, khi sự bùng nổ về cổ phiếu công nghệ không có nghĩa là sự sợ hãi trong cái gọi là thị trường rủi ro ở các nước phát triển, trong khi khủng hoảng tài chính xảy ra ở các thị trường mới nổi. Tăng trưởng kinh tế thị trường mới nổi giảm đi và đồng đô la Mỹ mạnh đồng thời làm tổn thương tiết kiệm hộ gia đình ở các quốc gia mới nổi, một số liệu quan trọng cho nhu cầu vàng.
Khi giá vàng giảm, đã có sự suy giảm đáng kể về nhu cầu vốn giao dịch tại các quốc gia phát triển, mà Goldman ước tính chịu trách nhiệm cho khoảng 60 USD/ounce giá vàng giảm kể từ tháng Tư. Nhu cầu vàng vật chất yếu hơn, chủ yếu là do các quốc gia thị trường mới nổi, chiếm khoảng 80 đô la bước giảm của quý kim, ngân hàng tiếp tục.
Goldman cho biết:
Đã có dấu hiệu cho thấy các nguyên tắc cơ bản về vàng đang bắt đầu thay đổi khi đồng đô la suy yếu trong tuần qua, mua vàng của Trung Quốc và Ấn Độ tăng trở lại, và CB [ngân hàng trung ương] của Thổ Nhĩ Kỳ ổn định.
Từ đây, chúng tôi tiếp tục kỳ vọng giá vàng tăng dần sau nhu cầu mới từ thị trường mới nổi. Tuy nhiên, chống lại điều này, chúng ta đã thấy một nền kinh tế Mỹ sau chu kỳ với lãi suất cao hơn làm tăng sự chuyển động (mang tính tiêu cực) đối với vàng.
Trong khi chúng tôi tiếp tục thấy giá vàng tăng dần, chúng tôi dự báo vàng ở mức $1250/ oz, $1300/oz và $1325/oz trong 3, 6 và 12 tháng tới (trước đây là $1350/oz, $1375/toz và $1450/oz).
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |