Chiều nay, bức tranh về hoạt động sản xuất, kinh doanh của khu vực EU sẽ được trưng bày thông qua một loạt chỉ số PMI.
Tuy chỉ số sản xuất của khu vực Philadelphia tăng cao hơn kỳ vọng nhưng đồng USD kết thúc ngày xuống thấp nhất 10 tuần bởi sự phấn khởi của thị trường với kỳ vọng chiến tranh thương mại giảm áp. Nhu cầu nắm giữ USD như một tài sản an toàn cũng vì thế mà giảm xuống khi nhà đầu tư nhận thấy kế hoạch đánh thuế hàng hóa mà Mỹ và Trung Quốc công bố tuần này nhẹ nhàng hơn dự báo. Nguồn tin cho biết, Bộ trưởng Ngoại giao Canada, Freeland đã trở lại Mỹ để tiếp tục đàm phán thương mại và cho đến hiện tại, kết quả vẫn là điều khó đoán định.
Bán 1215
Mục tiêu 1205

Pivot: 1208.44
Chiến lược giao dịch:
Buy : 1207 SL: 1203 TP: 1215
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1209 – 1212 – 1216
Mức hỗ trợ: 1205 – 1202 – 1197
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
TTCK Việt sáng 21/9: Áp lực bán gia tăng cuối phiên sáng, hai sàn đóng cửa trong sắc đỏ
01:34 PM 21/09
Giá vàng tiếp tục đà tăng mạnh
11:57 AM 21/09
Giá USD tăng cao kỷ lục
09:54 AM 21/09
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 21/9: Giá vàng tăng không ngừng
08:51 AM 21/09
Cẩn trọng với vàng nhái SJC
08:29 AM 21/09
3 bài học đắt giá từ sự thất bại mà những người trẻ khởi nghiệp rất cần biết trong kinh doanh
08:17 AM 21/09
Nguy cơ khủng hoảng tài chính từ chiến tranh thương mại
08:14 AM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |