Bảng giá vàng 9h sáng ngày 21/9
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,550,000 | 36,700,000 |
| DOJI HN | 36,590,000 | 36,690,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,580,000 | 36,680,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,580,000 | 36,680,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,550,000 | 36,630,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,570,000 | 36,670,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,550,000 | 36,710,000 |
| MARITIMEBANK | 36,540,000 | 36,660,000 |
| TPBANK | 36,850,000 | 37,950,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 21/9.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Cẩn trọng với vàng nhái SJC
08:29 AM 21/09
3 bài học đắt giá từ sự thất bại mà những người trẻ khởi nghiệp rất cần biết trong kinh doanh
08:17 AM 21/09
Nguy cơ khủng hoảng tài chính từ chiến tranh thương mại
08:14 AM 21/09
TTCK: Sau ngưỡng 1.000 sẽ là rung lắc mạnh?
08:02 AM 21/09
8 bí quyết làm giàu thực tế do các nhà triệu phú tiết lộ
04:31 PM 20/09
DailyForex: Vàng hưởng lợi từ đồng USD yếu
04:08 PM 20/09
Trung Quốc ‘hết đạn’ trong cuộc chiến thương mại với Mỹ?
03:09 PM 20/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |