Trong khi đó, palladium được nhìn thấy vượt trội so với bạch kim kim loại trong tương lai gần, nhưng BMO nhận thấy bạch kim cuối cùng sẽ chinh phục mức giá cao hơn so với palladium trong dài hạn.
Ngân hàng đã điều chỉnh dự báo vàng năm 2018 của mình với mức trung bình là $1273/oz, thấp hơn 4% so với triển vọng trước đó của họ. BMO đã cắt giảm mục tiêu giá 2019 của mình 1% xuống còn $1285/oz, mặc dù mức giá này sẽ cao hơn giá hiện tại. Vàng giao ngay ở mức $1208,30/oz. BMO cho biết:
Hơn nữa, chúng tôi duy trì quan điểm rằng giá trung bình đạt $1250/oz vào cả năm 2020 và 2021, không thay đổi so với bản cập nhật trước đó của chúng tôi trong khi vẫn duy trì dự báo 2022 của chúng tôi và sau đó là mục tiêu dài hạn ổn định ở mức $1200/oz.
Vàng sẽ gặp khó khăn trong năm nay, bị tổn thương bởi đồng đô la Mỹ mạnh hơn. Giá đã dao động quanh mức $1200/oz trong hầu hết quý III. BMO nhận định:
Bất kỳ thay đổi nào trong chính sách của Fed đều gợi ý tạm dừng chu kỳ nâng lãi suất đường dài, dù do lạm phát thấp hay các chỉ số nhà ở yếu kém, có thể sẽ thấy sự phục hồi của giá vàng. Chúng tôi thấy thị trường cực kì bi quan trong việc dự báo xu hướng vàng thấp hơn vào thời điểm hiện tại, đặc biệt là do phân bổ bán lẻ tiềm năng trên thị trường mới nổi quay trở lại vàng.
BMO lưu ý rằng kể từ năm 1985, chu kỳ thắt chặt trung bình của Cục Dự trữ Liên bang là lãi suất tăng 9 lần, mỗi lần trung bình gần 25 điểm cơ bản. BMO cho biết:
Vào thời điểm Fed lãi suất trong quý này, họ sẽ nâng lãi suất theo mức trung bình. Chúng tôi hy vọng bất kỳ dấu hiệu tạm dừng nào cũng sẽ rất tích cực đối với kim loại quý, nơi mà thị trường định vị tiêu cực. Thật vậy, trong khi môi trường thị trường chung cho vàng rõ ràng là không tốt, chúng tôi tin rằng việc phân bổ tài sản vĩ mô đã trở nên quá tự mãn trong việc dự báo xu hướng giảm giá vàng và sẽ ủng hộ một số lựa chọn tăng giá.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,745 145 | 25,845 145 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |