Bảng giá vàng 9h sáng ngày 24/9
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,500,000 | 36,650,000 |
| DOJI HN | 36,540,000 | 36,630,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,530,000 | 36,630,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,520,000 | 36,670,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,560,000 | 36,640,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,530,000 | 36,630,000 |
| MARITIMEBANK | 36,580,000 | 36,670,000 |
| TPBANK | 36,500,000 | 36,700,000 |
| EXIMBANK | 36,550,000 | 36,620,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 24/9.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tăng hay Giảm: Xu hướng tiếp theo của vàng phụ thuộc Fed
08:41 AM 24/09
TTCK: Xu hướng tăng điểm, dòng tiền chảy vào nhóm bluechip?
08:16 AM 24/09
Goldman hạ dự báo giá vàng nhưng kì vọng thị trường hồi phục
09:20 AM 22/09
TT tiền tệ 21/9: USD tăng trở lại do đồng JPY giảm
04:48 PM 21/09
Giá xăng, dầu tăng từ 15h chiều nay
04:37 PM 21/09
DailyForex: Vàng tăng thêm khi USD ngày càng suy yếu
04:24 PM 21/09
10 Bí Quyết Quản Lý Tiền Bạc Của Người Giàu Có
04:19 PM 21/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |