Với rất ít dữ liệu kinh tế được công bố, thị trường phần lớn sẽ tập trung vào các bước tiềm năng tiếp theo trong tranh chấp thương mại giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc. Tổng thống Mỹ Donald Trump có thể sẽ công bố mức thuế mới lên khoảng 200 tỷ USD hàng nhập khẩu từ Trung Quốc vào đầu ngày thứ Hai, một quan chức chính quyền cấp cao nói với Reuters.
Mức thuế có thể sẽ là khoảng 10%, tờ Wall Street Journal đưa tin, trích dẫn những người quen thuộc với vấn đề này. WSJ cũng báo cáo rằng Trung Quốc có thể từ chối tham dự các cuộc đàm phán thương mại vào tuần tới vì Bắc Kinh sẽ không thương lượng dưới sự đe dọa.
Chỉ số đô la Mỹ, đo lường sức mạnh của đồng USD so với rổ 6 đồng tiền chính, được giữ ở mức 94,47 lúc 3:40 ET (08: 40GMT), cao hơn mức thấp nhất của ngày thứ Sáu là 94,36 – ngưỡng đáy kể từ cuối tháng 8.
So với đồng yên, đồng đô la giảm một chút ở mức 111,95 (USD/JPY), nhưng vẫn trong tầm nhìn của mức cao trong 2 tháng là 112,16 hôm thứ Sáu. Đồng đô la đã chứng kiến sự gia tăng nhu cầu trú ẩn an toàn từ việc leo thang căng thẳng thương mại toàn cầu giữa Hoa Kỳ và các đối tác thương mại lớn của mình với niềm tin rằng Hoa Kỳ ít bị thiệt hại hơn trong các cuộc tranh chấp.
Ở những nơi khác, đồng euro và đồng bảng Anh có những khởi đầu tích cực trong tuần nhằm khuyến khích sự phát triển các thỏa thuận trong việc Anh rời khỏi EU, phần nào thu hẹp nhu cầu trú ẩn an toàn bằng đồng đô la.
Đồng euro tăng 0,1% lên ngưỡng 1,1633 (EUR/USD) so với đồng đô la. Đồng bảng Anh cũng nhích nhẹ ở mức 1,3085 (GBP/USD).
Cuộc họp đầu tiên trong 3 hội nghị Brexit sẽ được tổ chức vào tuần tới, nơi các nhà lãnh đạo EU hy vọng sẽ giải quyết một thỏa thuận trong vòng hai tháng tới về các điều khoản liên quan tới việc rút khỏi của Anh.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |