Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều 09:50 17/09/2018

Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều

Tỷ giá trung tâm sáng 17/9 vẫn được giữ ổn định ở mức 22.690 đồng. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng sáng đầu tuần lại có những diễn biến trái chiều sau phiên giảm sâu vào cuối tuần trước.

Tỷ giá trung tâm ngày 17/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.690 VND, không đổi so với mức công bố sáng thứ Bảy (15/9).

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.321 đồng (không đổi).

Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.370 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.010 VND/USD.

Khảo sát lúc 8h35 sáng nay, giá USD tại các ngân hàng cũng không có nhiều thay đổi.

Diễn biến tỷ giá tại các ngân hàng thương mại ngày 17/9

Cụ thể, Vietcombank vẫn đang giữ nguyên niêm yết USD ở mức 23.210-23.290 đồng/USD.

BIDV đang niêm yết USD ở mức 23.210-23.290 đồng/USD, giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng thứ Bảy tuần trước.

Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.190-23.290 đồng/USD, giảm 10 đồng ở chiều mua vào và tăng 10 đồng chiều bán ra.

VietinBank đang niêm yết USD ở mức 23.187-23.287 đồng/USD, tăng 3 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.

Eximbank giữ nguyên niêm yết giá USD ở mức 23.190-23.290 đồng/USD.

Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 17/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) quay đầu tăng và đứng ở mức 94,97 điểm, tăng 0,5 điểm so với hôm 15/9.

Thị trường tự do

Lúc 9 giờ 20 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.380 đồng/USD và bán ra ở mức 23.410 đồng/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá USD giảm sâu Giá USD giảm sâu 09:43 AM 15/09

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,500 -245 25,800 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146