Bảng giá vàng 9h sáng ngày 15/9
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| Vàng SJC 1L HCM | 36,520,000 | 36,680,000 |
| DOJI HN | 36,570,000 | 36,650,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,570,000 | 36,650,000 |
| PNJ - HÀ NỘI | 36,560,000 | 36,660,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,590,000 | 36,670,000 |
| VIETNAM GOLD | 36,570,000 | 36,650,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,550,000 | 36,720,000 |
| MARITIMEBANK | 36,590,000 | 36,690,000 |
| TPBANK | 36,460,000 | 36,760,000 |
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangvn.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo của chúng tôi. Mời quý độc giả theo dõi.
Chúc nhà đầu tư có chiến lược hợp lý trong ngày hôm nay 15/9.
giavangvn.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
DailyForex: Bức tranh thị trường vàng đã sáng hơn
04:14 PM 14/09
Nouriel Roubini: 10 lý do sẽ chín muồi cho một cuộc khủng hoảng tài chính vào năm 2020
02:49 PM 14/09
Nỗi lo về thị trường tài chính sẽ nhấc bổng giá vàng – GFMS
02:35 PM 14/09
JPMorgan chỉ ra 7 yếu tố sẽ châm ngòi cho cuộc khủng hoảng tài chính tiếp theo, dự báo khủng hoảng xã hội tồi tệ nhất 50 năm
01:46 PM 14/09
Vàng trong nước bình thản, vàng thế giới tăng chóng mặt
11:43 AM 14/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |