Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) quyết định giữ nguyên lãi suất tái cấp vốn ở mức 0% tuy nhiên, kết quả này không có nhiều tác động đến thị trường vì đã được dự báo trước. Chủ tịch ECB, ông Mario Draghi cho biết với áp lực chi phí trong nước đang tăng lên thì lạm phát được kỳ vọng cũng sẽ tăng trong cuối năm nay. Vấn đề thương mại chưa đến mức đáng lo ngại vì lực cầu vẫn mạnh, mức suy yếu hiện tại của GDP ở Châu Âu sẽ được cải thiện nhờ vào tăng trưởng thị trường lao động.
Bán 1208
Mục tiêu 1195
Dừng lỗ 1213

Pivot: 1203.22
Chiến lược giao dịch:
Buy : 1200 SL: 1194 TP: 1214
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1205 – 1209 – 1217
Mức hỗ trợ: 1197 – 1192 – 1184
giavangvn.org tổng hợp
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
JPMorgan chỉ ra 7 yếu tố sẽ châm ngòi cho cuộc khủng hoảng tài chính tiếp theo, dự báo khủng hoảng xã hội tồi tệ nhất 50 năm
01:46 PM 14/09
Vàng trong nước bình thản, vàng thế giới tăng chóng mặt
11:43 AM 14/09
Bối cảnh thị trường vàng hiện tại đang tạo ra cơ hội cho đơn vị khai thác cao cấp – CEO mỏ
10:13 AM 14/09
Ngân hàng đồng loạt giảm mạnh giá USD
09:57 AM 14/09
Morgan Stanley coi vàng là khoản đầu tư chiến thuật – điều hiếm khi xảy ra cũng đã xảy ra!
09:27 AM 14/09
Phiên 13/9: Phố Wall rực sắc xanh, USD – Vàng – Dầu giảm sau tin ECB thu hẹp kích thích
08:11 AM 14/09
TTCK: Duy trì danh mục ở mức cân bằng, tránh mua đuổi
08:02 AM 14/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |