Tỷ giá trung tâm ngày 14/9 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.690 VND, giảm 5 đồng so với mức công bố hôm qua (13/9). Đây là phiên giảm thứ 3 liên tiếp của tỷ giá trung tâm.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện mua vào ở mức 22.700 đồng (không đổi) và bán ra ở mức 23.326 đồng (không đổi).
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 23.370 VND/USD và tỷ giá sàn là 22.010 VND/USD.
Khảo sát lúc 8h30 sáng nay, các ngân hàng cũng đồng loạt giảm giá mua vào – bán ra USD so với khảo sát sáng qua.
Cụ thể, Vietcombank đang niêm yết USD ở mức 23.225-23.305 đồng/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra so với sáng hôm qua.
Tương tự, BIDV cũng giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra, đang niêm yết USD ở mức 23.220-23.300 đồng/USD.
Techcombank đang niêm yết giá USD ở mức 23.205-23.310 đồng/USD, giảm 15 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
VietinBank đang niêm yết USD ở mức 23.198-23.298 đồng/USD, giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra.
Eximbank cũng giảm 10 đồng ở cả hai chiều mua vào – bán ra đang niêm yết giá USD ở mức 23.210-23.310 đồng/USD.
Trên thị trường thế giới, tính đến đầu phiên giao dịch ngày 14/9 (giờ Việt Nam), chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tiếp tục giảm và đứng ở mức 94,5 điểm, giảm 0,6 điểm so với hôm qua (13/9).
USD đứng ở mức: 1 euro đổi 1,1695 USD; 111,53 yen đổi 1 USD và 1,3116 USD đổi 1 bảng Anh.
Lúc 9 giờ 05 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.380 đồng/USD và bán ra ở mức 23.400 đồng/USD, giảm 20 đồng ở chiều mua, chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |