Xu hướng giảm giá của vàng vẫn còn nguyên vẹn với vùng kháng cự gần tại phạm vi $1205 – $1215 và ngưỡng $1237.
Giá vẫn nằm dưới khu vực từ $1205 đến $1215 và chúng ta có thể thấy sự giảm giá của khu vực này vào cuối tuần trước.
Trong khi bên dưới ngưỡng kháng cự này, có rủi ro giảm trở lại về vùng $1150-60.
Dự báo giao dịch: Hãy xem xét lệnh bán khống dựa trên bất kì cú đột phá tăng nào quanh vùng kháng cự $1205 đến $1215, nhắm mục tiêu di chuyển trở lại vào vùng $1250-60.
Bài viết là quan điểm cá nhân của Nial Fuller. Nial Fuller là một Nhà giao dịch chuyên nghiệp & Tác giả được coi là ‘Authority’ của rice Action Trading. Khối lượng độc giả hàng tháng của ông là 250.000+ traders và ông đã giảng dạy hơn 20.000 sinh viên kể từ năm 2008.
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần 17/9 – 21/09
02:55 PM 17/09
TTCK Việt sáng 17/9: Vn-Index tiếp tục duy trì sắc xanh
01:08 PM 17/09
Cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu và những cảnh báo
12:08 PM 17/09
Thị trường vàng trầm lắng phiên đầu tuần
11:25 AM 17/09
Vàng nhiều khả năng bị mắc kẹt tại mốc $1200 trong tuần này
09:53 AM 17/09
Giá USD tại các ngân hàng diễn biến trái chiều
09:50 AM 17/09
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |