BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 26/8:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,290,000 | 36,540,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,290,000 | 36,560,000 |
| DOJI HN | 36,420,000 | 36,500,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,420,000 | 36,500,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,300,000 | 36,570,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,330,000 | 36,540,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,420,000 | 36,490,000 |
| SHB | 36,420,000 | 36,500,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,430,000 | 36,490,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 25/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng đến gần đường viền cổ của mô hình đầu- vai
04:54 PM 25/08
Đâu là yếu tố bền bỉ ủng hộ Vàng và Bạc?
04:22 PM 25/08
Tâm thế chờ đợi tín hiệu từ FED khiến vàng bối rối
03:30 PM 25/08
DailyForex: Vàng rớt xuống đáy 4 tuần
02:28 PM 25/08
Người mua vàng “khỏe” nhất không còn mua nhiều như trước
12:03 PM 25/08
Giá vàng rời về 36,5 triệu/lượng
11:22 AM 25/08
Vàng ổn định sau bước giảm về quanh $1325
10:20 AM 25/08
Nhà giàu mua hàng tấn vàng, ngân hàng phải xây thêm kho
08:58 AM 25/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |