BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 25/8:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,240,000 | 36,500,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,240,000 | 36,520,000 |
| DOJI HN | 36,370,000 | 36,450,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,370,000 | 36,450,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,350,000 | 36,620,000 |
| TPBANK GOLD | 36,370,000 | 36,450,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,250,000 | 36,450,000 |
| SCB | 36,370,000 | 36,470,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,380,000 | 36,440,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 25/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Nhà giàu mua hàng tấn vàng, ngân hàng phải xây thêm kho
08:58 AM 25/08
Phiên Mỹ 24/8 đêm qua: Chứng khoán Mỹ phản ứng giảm giá do lo ngại FED. Vàng và dầu cũng chốt phiên giảm
06:20 AM 25/08
Vàng- bước giảm trong ngắn hạn đang nằm trong tầm ngắm?
05:08 PM 24/08
Tại sao giá vàng tăng hơn 20% trong năm 2016
04:47 PM 24/08
Phạm vi giao dịch hẹp chi phối thị trường vàng
04:02 PM 24/08
Citi Research nâng dự báo giá vàng quý III, IV
04:02 PM 24/08
Phập phồng mua hay không mua vàng
09:18 AM 24/08
Bảng giá vàng 9h sáng 24/8: Thị trường thiếu vắng sóng
08:47 AM 24/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |