Vàng dõi theo động thái của FED
Hiện vàng giao ngay đang đi ngang quanh vùng $1338/oz, không xa so với mức thấp đầu phiên hôm qua là 1336.99.
Như vậy là, quý kim đã bế tắc trong phạm vi giao dịch hẹp suốt mấy phiên gần đây. Đà tăng bị cản trở bởi đường 5-DMA trong khi đà giảm tìm thấy ngưỡng hỗ trợ tại đường 50-DMA.
Kim loại quý cũng hứng chịu nhiều áp lực từ diễn biến tích cực của đồng bạc xanh trong bối cảnh tâm lý thị trường thay đổi liên tục trong ngày. Bò vàng tiếp tục hướng sự quan tâm tới phiên họp Symposium sắp tới nhằm xác định rõ hơn triển vọng chính sách tiền tệ của FED trong thời gian tới.
“Mọi người vẫn đang cố giữ chặt vùng giá vàng như hiện nay để chờ đợi bà Janet”, Bart Melek – người đứng đầu bộ phận phân tích hàng hóa của TD Securities ở Toronto nói. “Cảm giác của tôi có thể là tại cuộc họp này, Fed sẽ hé lộ nhiều thông tin khiến các nhà đầu tư không hài lòng hơn trước, và nếu làm vậy thì chúng ta có thể lại thấy giá vàng về vùng 1.300 hoặc thấp hơn một chút”.
Tuy nhiên, chuyên gia tại Moody’s Analytics Economy.com lại cho rằng ông không kỳ vọng bà Yellen sẽ phát đi các tín hiệu gì từ bài phát biểu.
Rõ ràng giá vàng luôn nhạy cảm với việc tăng lãi suất – điều sẽ đẩy chi phí nắm giữ những tài sản không sinh lợi như vàng lên cao. Do đó, mỗi khi có thông tin về việc Fed tăng lãi suất được đưa ra, giá kim loại quý này đều bị ảnh hưởng mạnh.
Bên cạnh đó, báo cáo đơn hàng lâu bền và chỉ số GDP của Mỹ công bố cuối tuần này cũng được coi là những chỉ số quan trọng trong việc đánh giá sức khỏe nền kinh tế hàng đầu thế giới này. Vàng chắc chắn sẽ chịu tác động không nhỏ từ đây.
Phân tích kỹ thuật
Kim loại quý đang đối diện ngưỡng kháng cự hiện tại là 1340.95 (5-DMA) và 1345 (20-DMA).
Trong khi đó, ngưỡng hỗ trợ nằm tại 1332.32 (50-DMA), trượt xuống dưới ngưỡng này sẽ là cơ hội để thị trường lùi về vùng 1325.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |