BẢNG GIÁ VÀNG 9H SÁNG 24/8:
| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,390,000 | 36,650,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,370,000 | 36,650,000 |
| DOJI HN | 36,520,000 | 36,590,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,520,000 | 36,590,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,390,000 | 36,660,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,450,000 | 36,650,000 |
| SACOMBANK | 36,530,000 | 36,580,000 |
| SHB | 36,520,000 | 36,600,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,530,000 | 36,580,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 24/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng kỳ vọng dao động trong vùng $1310.65- $1345.00/oz
04:30 PM 23/08
Hãy tránh 3 sai lầm trong giao dịch vàng lúc này
03:27 PM 23/08
Giới nhà giàu đổ xô gửi vàng ở Singapore
02:56 PM 23/08
Vàng sẽ về đâu trong tuần này?
12:07 PM 23/08
Nhà đầu tư vàng cẩn trọng trong từng quyết định
11:15 AM 23/08
Bò vàng khó khăn trong nỗ lực giành quyền kiểm soát
10:43 AM 23/08
Ngày 23/8: TGTT tiếp tục tăng thêm 11 đồng lên 21.886VND/USD
09:21 AM 23/08
Cẩn trọng khi đầu tư vào vàng
09:21 AM 23/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |