Cập nhật lúc 11h20 ngày 22/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,38 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,64 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,57 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,51– 36,58 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,44– 36,64 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,50 – 36,57 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h20 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1337,26/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,64 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 23/8 lúc 11h20 chưa kể thuế và phí).
Trong phiên giao dịch hôm qua, tính trung bình trong ngày mỗi lượng vàng miếng SJC giảm 50.000 đồng. Theo đánh giá của Tập đoàn DOJI, áp lực sụt giảm của thị trường vàng thế giới kết hợp với tâm lý sợ rủi ro đã khiến cung cầu trong nước dường như co hẹp trạng thái.
Thị trường vàng vẫn đan xen ở cả chiều mua và bán với số lượng khá nhỏ lẻ từ nhu cầu của người dân chứ nhà đầu tư chưa muốn tham gia. Trong đó, theo thống kê của DOJI, chốt phiên giao dịch 22/8, lượng khách mua vàng chiếm 60% trên tổng số lượng tham gia giao dịch.
“Trạng thái thăm dò dường như trở thành thói quen của nhà đầu tư hiện nay. Để thu hút được sự quan tâm trở lại của giới đầu cơ, ảnh hưởng lớn nhất vẫn từ thị trường thế giới”, DOJI nhận định.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |