Triển vọng lãi suất kéo vàng trượt giảm
Vàng miếng tiếp tục hứng chịu áp lực chốt lời mới trong bối cảnh ngày càng có nhiều đồn đoán về việc FED sẽ nâng lãi suất trong những tháng tới.
Theo một số quan chức FED (Lockhart, Dudley và Williams), khả năng điều chỉnh lãi suất trong tháng 9 vẫn nằm trong tầm ngắm. Bình luận của họ đã hỗ trợ mạnh cho đồng bạc xanh và tất nhiên sẽ nhấn chìm các tài sản được định giá bằng đồng dollar, bao gồm cả vàng.
Hôm qua, chủ tịch FED tại S.Fischer cho hay nền kinh tế quốc gia đang tiếp cận khá tốt mục tiêu lạm phát và việc làm.
“Các chỉ số kinh tế Mỹ đang cho thấy tín hiệu mạnh khỏe và khả năng Mỹ nâng lãi suất trong tháng tới là rất cao. Điều này đang ủng hộ cho dollar và cản trở vàng đi lên.”- chuyên gia phân tích Barnabas Gan tại OCBC Bank chia sẻ.
“Một vài dòng tiền đã chảy ra khỏi vàng khi giá dầu tăng, tuy nhiên, động thái này sẽ không kéo dài”- ôngnói thêm.
Theo công cụ FedWatch của CME Group, khả năng tăng lãi suất trong tháng tới là 12% và trong tháng 12 là 40%.
“Chúng tôi cho rằng lãi suất tăng ngay trong tháng Chín sẽ là quá sớm để FED hành động. Với việc kỳ vọng vào một mức lãi suất cao hơn ngày càng “hừng hực”, vàng có thể biến động mạnh trong ngắn hạn”- chuyên gia phân tích Edward Meir tại INTL FCStone chia sẻ.
Còn theo chuyên gia phân tích Wang Tao tại Reuters, vàng giao ngay có thể rơi mạnh về $1,320 trong thời gian tới.
Phân tích kỹ thuật
Vàng đang thoái lui từ mốc 0.68% tại $1,337.00 và đối diện ngưỡng hỗ trợ tiếp theo là $1,327.01 (55-day sma), tiếp theo là $1,312.80 (mốc thấp ngày 21/7), sau đó là $1,301.34 (23.6% Fibo của đà tăng ngày 2016).
Ngược lại, phá thủng trên $1,366.00 (mốc cao ngày 2/82) sẽ khuyến khích quý kim tăng tốc về $1,374.90 (mốc cao ngày 6/7/2016), sau đó là $1,391.40 (mốc cao 17/3/2014).
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |