Cập nhật lúc 11h15 ngày 19/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,72 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,74 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,59 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,59– 36,66 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,50– 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,59 – 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h15 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1347,37/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,45 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 19/8 lúc 11h15 chưa kể thuế và phí).
Ghi nhận của Công ty PNJ, hiện các nhà đầu tư vẫn duy trì sự chờ đợi và dè dặt trước khá nhiều thông tin cả tích cực lẫn tiêu cực trên thị trường. Trong khi đó, Tập đoàn DOJI cho biết, phiên giao dịch hôm qua, giá vàng có mở rộng đà tăng nhưng không đủ lực để vượt qua mốc 36,8 triệu đồng bởi sự suy yếu của thị trường thế giới và dè dặt trong giao dịch của nhà đầu tư trong nước.
Theo DOJI, các nhà đầu tư hiện chủ yếu đứng ngoài thị trường chờ những đợt sóng mới. Sự giằng co với xu hướng giá chưa rõ ràng nên không kích thích các nhà đầu cơ tham gia. Trạng thái phát sinh giao dịch đan xen cả chiều mua lẫn bán, trong đó xu hướng mua vàng vào có phần nhỉnh hơn so với phiên trước. “Trong ngày giao dịch 18/8, hệ thống DOJI ghi nhận lượng khách mua vàng vào chiếm 60% trên tổng số lượng khách giao dịch”, đại diện công ty này cho biết.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |