| Thương hiệu Vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,390,000 | 36,650,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,390,000 | 36,670,000 |
| DOJI HN | 36,520,000 | 36,590,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,510,000 | 36,580,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,390,000 | 36,660,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,450,000 | 36,650,000 |
| SCB | 36,520,000 | 36,620,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,520,000 | 36,590,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,530,000 | 36,580,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 23/8.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Dự trữ vàng của Venezuela giảm 25% trong sáu tháng đầu năm
08:11 AM 23/08
Vàng nhắm mục tiêu $1,290-270
05:17 PM 22/08
Vàng mở rộng đà giảm về gần $1330/oz
04:28 PM 22/08
DailyForex: Dự báo giá vàng tuần từ 22/8 – 26/8
04:28 PM 22/08
Bản tin 10pm: Giá vàng vẫn dao động quanh 1350$ trong khi phân tích kỹ báo cáo của FED
10:43 PM 18/08
Chốt phiên Mỹ 18/8 hôm qua: Dầu thô tăng giá mạnh trong khi vàng được hưởng lợi từ FED
06:15 AM 19/08
Người Việt đang chán vàng?
08:45 AM 19/08
Bảng giá vàng 9h sáng 19/8: Thị trường tiếp tục đi ngang
08:54 AM 19/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |