Chủ tịch Yellen dự kiến sẽ có bài phát biểu trong phiên họp các ngân hàng trung ương thế giới tại Jackson Hole, Wyoming vào ngày mai. Mới đây, các nhà hoạch định chính sách tại FED đã liên tục ủng hộ cho kỳ vọng nâng lãi suất mà nhiều nhà đầu tư đang hướng tới.
“Giới đầu tư đang đứng ngoài thị trường để chờ đợi bình luận sắp tới của Yellen với dự đoán về một quan điểm diều hâu cho triển vọng kinh tế cũng như lãi suất tăng tại quốc gia này”- Vyanne Lai, chuyên gia kinh tế tại National Australia Bank cho hay.
“Vàng sẽ chạy theo xu hướng phòng thủ trong phiên hôm nay và ngày mai do thiếu vắng những chất xúc tác mạnh. Bất cứ bình luận diều hâu nào từ Yellen đều có thể tác động tiêu cực tới diễn biến giá vàng trong tuần tới”- Lai bổ sung.
Hiện mỗi ounce vàng đang được bán với giá $1326.89/oz, không thay đổi nhiều so với sáng nay nhưng vẫn cao hơn mức đáy 4 tuần $1,323.20 mà quý kim đã đối mặt trong phiên hôm qua.
Trên thị trường tiền tệ, chỉ số US Index đo lường sức mạnh đồng bạc xanh so với các loại tiền tệ mạnh khác vẫn vững chắc dưới mốc 95.
Theo chuyên gia phân tích Wang Tao của Reuters, vàng giao ngay có thể rơi về ngưỡng $1,308/ounce bởi vì ngưỡng hỗ trợ mạnh $1,334 đã bị phá thủng.
Phân tích kỹ thuật
Vàng cắm đầu trượt giảm từ phiên hôm qua sau khi đối mặt với đường EMA50 trong mấy phiên vừa qua. Thị trường dường như đang hướng về mục tiêu trong vùng 1310.65- 1297.75, có nghĩa là động lực giảm đang chiếm xu hướng trên cơ sở ngày. Nếu vùng giá này bị phá thủng, sóng giảm mạnh hơn sẽ kéo thị trường về điểm dừng tiếp theo tại 1249.95.
Cần phải chú ý rằng mốc 1347.80, tiếp theo là 1360.00 sẽ chống lại áp lực tiêu cực và dìu dắt vàng tìm lại xu hướng tăng một lần nữa.
Phạm vi giao dịch trong ngày kỳ vọng từ ngưỡng hỗ trợ 1297.75 tới ngưỡng cản 1340.00.
Xu hướng kỳ vọng trong ngày: Giảm
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |