Cập nhật lúc 11h18 ngày 25/8/2016, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,27 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,53 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh và 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,40 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,47 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,37– 36,45 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,29– 36,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,40 – 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h18 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1326,08/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 0,62 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 25/8 lúc 11h18 chưa kể thuế và phí).
Theo ghi nhận của phóng viên giavang.net tại phố vàng Trần Nhân Tông sáng nay 25/8, hoạt động giao dịch vàng không mấy sôi động. Khách tới các cửa hàng vàng chủ yếu nhằm quan sát thị trường, trong khi một số giao dịch phát sinh chỉ là việc mua vàng nhẫn nhỏ lẻ, hay đồ trang sức.
Giá vàng nhiều khả năng sẽ biến động trong những ngày cuối tuần sau khi bà Yellen có bài phát biểu tại Jackson Hole. Những ngôn từ của bà Yellen sẽ được thị trường phân tích, mổ xẻ cũng như đánh giá nhằm định hướng về thời điểm nâng lãi suất tại Mỹ trong tương lai.
Theo số liệu của CME Group, tỷ lệ dự đoán Fed nâng lãi suất vào tháng 9 hiện là 21% và tăng ít nhất một lần trong năm nay là 50%.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 90 | 25,840 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |