Tổng thống Mỹ khẳng định rằng các mức thuế sẽ có hiệu lực từ 12:01AM ET (0401GMT) vào thứ Sáu. Trump nói với các phóng viên rằng còn 16 tỷ USD hàng hóa sẽ bị áp thuế trong 2 tuần nữa và ông đang xem xét bổ sung thuế lên khoảng 500 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc nếu Trung Quốc đáp trả.
Ông nói:
“Đầu tiên là 34, và sau đó là 16, trong 2 tuần nữa. Và rồi như các bạn biết chúng ta có 200 tỷ đã lên kế hoạch và sau 200 tỷ này chúng ta có 300 tỷ nữa. OK? Như vậy chúng ta có 50 cộng 200 cộng thêm 300”.
Ông nói thêm:
Đấy là chỉ dành cho Trung Quốc.
Tỷ giá USD/CNY tăng 0,325 lên 6,6577 vào thứ Sáu. Nhà đầu tư tập trung vào việc Trung Quốc sẽ đáp trả thế nào khi thị trường rất lo ngại ảnh hưởng đến triển vọng kinh tế thế giới. Quan chức Trung Quốc đã nói trước đó rằng họ sẽ đáp trả các khoản thuế quan của Mỹ.
Yan Weixiao, nhà phân tích tại Founder Securities nói:
Cơ hội là rất ít cho Trung Quốc và Mỹ trong việc đạt được thỏa thuận về thương mại. Và chiến tranh thương mại sẽ để lại sự bất ổn dài hạn, ít nhất cho 2 năm tới.
Li Liuyang là trưởng bộ phận phân tích giao dịch ngoại hối của China Merchants Bank tại Thượng Hải. Ông nói rằng đồng NDT sẽ không có biến động lớn vì các diễn biến đã được dự báo từ trước. “Nhà đầu tư biết điều gì sẽ diễn ra và đã hành động trước đó”.
Gao Qi là chuyên gia chiến lược tại Scotiabank. Vị này cho biết hôm thứ Sáu rằng:
Thị trường sẽ chú ý đến các diễn biến tiếp theo. Liệu Trump có tiếp tục hay làm bất cứ điều gì xảy ra ngoài dự đoán.
Ông nói thêm rằng ông kỳ vọng chính quyền Trung Quốc sẽ can thiệp để tránh cho đồng NDT giảm giá mạnh, nếu cần thiết. Vị này viết:
Chúng ta đã thấy mốc kháng cự 6,70 và 6,90 dường như là cận dưới của tỷ giá. NDT sẽ đối mặt với áp lực giảm giá mạnh nếu Trung Quốc không làm giảm sự leo thang trong các căng thẳng về thương mại với Mỹ.
Trong khi đó, USD index, chỉ số đo lường sức mạnh đồng Đôla so với rổ 6 loại tiền tệ chính, giảm 0,02% còn 94,11 vào thứ Sáu. Chỉ số này đã chạm 94,177 mức thấp nhất kể từ 26/6 vào ngày hôm qua.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |