Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,69 – 36,90 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), đi ngang cả chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 5/7.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch tại 36,72 – 36,79 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), ngang giá ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 5/7.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 35,49 – 35,94 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 20.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 5/7.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,71 – 36,81 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 5/7.
Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận giá vàng SJC tại Hà Nội được niêm yết ở mức 36,72 – 36,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), ngang giá ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với giá chốt phiên hôm qua ngày 5/7.
Trong phiên giao dịch ngày thứ Năm, tiếp nối diễn biến đi ngang của giá vàng thế giới, giá vàng miếng trong nước diễn biến lình xình và hầu như không có điều chỉnh nhiều. Tuy nhiên, đánh giá về số lượng giao dịch, kim loại quý đã thu hút được sự quan tâm từ phía nhà đầu tư và đây là phiên được đánh giá thành công nhất kể từ đầu tuần.
Ước tính có khoảng 60% khách giao dịch mua vào trên tổng lượt giao dịch tại Bảo tín minh châu.
Trong phiên giao dịch 5/7, giá vàng thế giới không có nhiều thay đổi, giữa bối cảnh đồng USD suy yếu và nội dung biên bản cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nằm trong dự đoán của thị trường.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 11 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.254,3 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |