Tỷ giá trung tâm ngày 6/7 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.638 đồng, không đổi so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.317 đồng và tỷ giá sàn là 21.959 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sau một ngày có dấu hiệu giảm nhiệt lại tiếp tục được điều chỉnh tăng trong sáng nay.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.005-23.075 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở mỗi chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên ngày hôm qua 5/7.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.008-23.078 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 8 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 5/7.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 23.010-23.080 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều bán ra so với phiên giao dịch hôm qua 5/7.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào và tăng 20 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiêm hôm qua ngày 5/7.
Tại Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 23.000-23.090 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua vào, chiều bán ra so với chốt phiêm hôm qua 5/7.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 23.005-23.075 đồng/USD (mua vào – bán ra), điều chỉnh tăng 5 đồng ở cả hai chiều mua vào, bán ra so với chốt phiên giao dịch hôm qua 5/7.
Lúc 9 giờ 10 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 23.135 đồng/USD và bán ra ở mức 23.150 đồng/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua so với giá khảo sát hôm qua ngày 5/7.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |