Thời điểm 9 giờ sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty CP SJC Hà Nội niêm yết giao dịch ở mức 36,58 – 36,75 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 30.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 30/5.
Giá vàng SJC tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch tại 36,60 – 36,66 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 10.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua, bán so với chốt phiên giao dịch hôm qua 30/5.
Giá Nhẫn tròn trơn Vàng rồng Thăng Long đang niêm yết tại 36,16 – 36,61 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 30.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra so với giá đóng cửa phiên hôm qua ngày 30/5.
Giá vàng trong nước được TĐVBĐQ DOJI niêm yết giao dịch tại 36,63 – 36,71 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 40.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 30/5.
Còn tại Công Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 36,62 – 36,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra), tăng 50.000 đồng ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua 30/5.
Tại Phú Qúy, lúc 11 giờ 53 phút SJC đang được niêm yết giao dịch tại 36,60 – 36,67 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Phiên hôm qua, lượng khách giao dịch khá ổn định.Tại Bảo tín minh châu ước tính khách mua chiếm khoảng 75% trên tổng lượt giao dịch.
Giá vàng thế giới tăng trong phiên giao dịch 30/5 giữa bối cảnh đồng USD yếu đi. Dữ liệu mới được Mỹ công bố cho thấy trong quý I/2018 nền kinh tế nước này tăng trưởng chậm hơn ước tính ban đầu giữa bối cảnh bất ổn chính trị tại Italy là các yếu tố chính chi phối đường đi của giá vàng trong phiên này.
Giá vàng châu Á tại thời điểm 9 giờ 12 phút sáng nay giao dịch ở mức 1.301,8 USD/ounce.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,375 -35 | 26,475 -35 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 120,000 | 122,000 |
Vàng nhẫn | 120,000 | 122,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |