DailyForex: Vàng vẫn được trợ lực bởi vai trò trú ẩn an toàn 16:59 30/05/2018

DailyForex: Vàng vẫn được trợ lực bởi vai trò trú ẩn an toàn

DailyForex: Vàng vẫn được trợ lực bởi vai trò trú ẩn an toàn

Giá vàng hiện tại vẫn đang bị khóa trong phạm vi giao dịch khá hẹp khi mà các yếu tố hỗ và cản trở đan xen nhau. Vàng (XAU/USD) đã kiểm tra ngưỡng hỗ trợ $1292,50 trước khi tăng trở lại vùng trên $1297- $1296. Những lo lắng về Ý và Tây Ban Nha đã kéo thị trường chứng khoán khắp thế giới đi xuống. Bên cạnh đó, đồng euro giảm xuống mức thấp trong 10 tháng so với đồng USD.

Vàng – Phân tích kĩ thuật

Thị trường đang cố giữ trên vùng $1297/6; tuy nhiên, quý kim vẫn đang giao dịch trong biên giới của đám mây Ichimoku 4 giờ. Đường Tenkan-Sen (đường trung bình động 9 kỳ, đường màu đỏ) và Kijun-Sen (trung bình động 26 kỳ, đường màu xanh lá cây) gần như bằng phẳng trên cả hai biểu đồ, cho thấy kim loại quý không có được một động lực nào đáng kể. Cũng nên nhớ rằng vàng (XAU/USD) đang trong xu hướng giảm 7 tuần trên biểu đồ hàng ngày và đường xu hướng giảm dần tiếp tục hạn chế xu hướng tăng.

Nếu thị trường có thể vượt lên trên kháng cự tại khu vực $1307.50-1306, nơi Kijun-Sen hàng ngày và trung bình di chuyển 200 ngày hội tụ, vàng có khả năng tăng lên mức $1311. Một sự phá vỡ qua đó mang lại cho vàng cơ hội chinh phục phạm vi $1318/6. Thị trường giá lên phải đóng hàng ngày trên ngưỡng $1318 để thực hiện một chuyển đi tới cụm giá $1326/3, dưới cùng của đám mây hàng ngày.

Theo chiều ngược lại, nếu vàng (XAU/USD) giảm xuống dưới mức $1296, chúng ta có thể phải thấy đà giảm kéo vàng về vùng $1292,50-1290. Thị trường giá xuống cần nắm bắt vùng chiến lược này để có thể đẩy quý kim xuống phạm vi $1287,40-1286. Nếu vàng giảm sâu hơn, thị trường sẽ nhắm mục tiêu $1282/1.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,380 5 26,500 25

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 118,500 120,500
Vàng nhẫn 118,500 120,530

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140