
Vàng thất bại trong việc chinh phục phạm vi $1306/08 khiến chúng ta hồi tưởng lại mục tiêu tại khu vực $1301/00 & $1297 với hỗ trợ nhỏ tại $1293/92 tạo điều kiện cho động thái chốt lời. Lệnh mua dường như không còn được đặt câu hỏi và đà giảm thì nhắm tiếp mục tiêu tại vùng $1288/87.
Mức giá then chốt để thị trường điều chỉnh trong tuần này là ngưỡng kháng cự mạnh tại $1306/08. Lệnh bán cần dừng lại trên ngưỡng $1310. Mức phá vỡ cao hơn là tín hiệu mua nhắm mục tiêu $1313/14, $1317/18 và có thể đến vùng $1323/26.
Bạc không thể đánh bại mục tiêu tiếp theo là $16,70 và thị trường từng chạm chính xác mức giá này. Bây giờ quý kim trở lại dưới hỗ trợ tại $16,55/50 đến mục tiêu tiếp theo là phạm vi $16,44/42 và có lẽ ngày hôm nay sẽ trượt về cụm $16,33/30. Để mất ngưỡng $16,30 khiến bạc trở nên tiêu cực hơn nhiều, nhắm mục tiêu $16,15/12 trước khi rời về mức thấp nhất tháng 5 ở $16,04.
Vùng kháng cự nhỏ tại $16,50/55 nhưng ở trên mục tiêu này là $16,70 trước kháng cự tại $16,80/85.
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng hôm nay tăng nhẹ
12:02 PM 29/05
TT vàng sáng 29/5: Vàng nhích nhẹ nhưng vẫn chưa vượt được kháng cự $1300 do USD mạnh
10:16 AM 29/05
Tỷ giá trung tâm nối dài đà tăng
09:54 AM 29/05
Vàng hết thời ‘mật mỡ’
08:04 AM 29/05
‘Cơn sốt’ vàng từ hiệu ứng đám cưới hoàng gia Anh
01:11 PM 28/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 50 | 27,900 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 151,200-1,300 | 153,200-1,300 |
| Vàng nhẫn | 151,200-1,300 | 153,230-1,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |