Tỷ giá trung tâm ngày 29/5 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.605 đồng, tăng tiếp 9 đồng so với mức công bố sáng qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.283 đồng và tỷ giá sàn là 21.927 đồng.
Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt được điều chỉnh tăng mạnh so với sáng hôm qua. Được biết, giá USD đã tăng từ chiều qua ngày 28/5.
Cụ thể, Ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.755-22.825 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 25 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Tại Ngân hàng Đông Á niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Ngân hàng ACB niêm yết giao dịch USD ở mức 22.800 – 22.870 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 40 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.790-22.860 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Techcombank niêm yết giao dịch USD ở mức 22.785-22.865 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Ngân hàng BIDV niêm yết giao dịch USD ở mức 22.780-22.850 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 20 đồng ở cả hai chiều mua, bán so với phiên hôm qua 27/5.
Lúc 9 giờ 10 phút giá USD tự do niêm yết ở mức mua vào là 22.850 đồng/USD và bán ra ở mức 22.865 đồng/USD, tăng 5 đồng ở chiều mua và tăng 10 đồng ở chiều bán so với chốt phiên trước ngày 27/5.
Tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,380 5 | 26,500 25 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,500 | 120,500 |
Vàng nhẫn | 118,500 | 120,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |