Bảng giá vàng 9h sáng ngày 18/7
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,250,000 | 36,470,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,250,000 | 36,490,000 |
| DOJI HN | 36,330,000 | 36,410,000 |
| DOJI SG | 36,330,000 | 36,410,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,330,000 | 36,400,000 |
| PNJ TP.HCM | 36,260,000 | 36,450,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,340,000 | 36,400,000 |
| VIETINBANK GOLD | 36,200,000 | 36,430,000 |
| SCB | 36,320,000 | 36,420,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 18/07.
Giavang.net
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
USD suy yếu tạo động lực tăng giá cho vàng
05:05 PM 17/07
DailyForex: Triển vọng giá vàng tuần này
03:52 PM 17/07
Phiên 17/07: Vàng SJC nhích nhẹ theo giá thế giới
11:26 AM 17/07
Số liệu kinh tế Mỹ suy yếu dìm đồng USD, vàng tăng giá
11:05 AM 17/07
Ngày 17/07: TGTT bất chợt điều chỉnh giảm mạnh
10:03 AM 17/07
Bảng giá vàng 9h sáng 17/07: Đầu tuần vàng khởi sắc
09:11 AM 17/07
Nguyên nhân đẩy vàng tăng là do đồng USD thế giới giảm giá
09:26 AM 15/07
Giá vàng thế giới vọt tăng trong phiên giao dịch cuối tuần
09:05 AM 15/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |