Vàng nhẫn 9999 phiên 10/4: BTMC neo giá mua cao nhất 101 triệu 13:05 10/04/2025

Vàng nhẫn 9999 phiên 10/4: BTMC neo giá mua cao nhất 101 triệu

(tygiausd) Không có gì quá bất ngờ khi giá vàng trong nước sáng nay tăng mạnh, với giá bán ra tăng tới 2 triệu đồng/lượng như giá vàng miếng. Theo đó, cả vàng miếng và vàng nhẫn đều cao nhất mọi thời đại.

Dưới đây là bảng giá vàng cập nhật lúc 12h trưa nay

  • Giá mua vào: 101,00 triệu đồng/lượng
  • Giá bán ra: 104,00 triệu đồng/lượng
  • Biến động:
    • Tăng 1,1 triệu đồng ở chiều mua
    • Tăng 2,0 triệu đồng ở chiều bán
  • Nhận định: Bảo Tín Minh Châu là thương hiệu niêm yết mức giá bán cao nhất trong ngày. Mức chênh lệch mua – bán khá lớn (3 triệu đồng/lượng).
  • Giá mua vào: 100,40 triệu đồng/lượng
  • Giá bán ra: 103,40 triệu đồng/lượng
  • Biến động:
    • Tăng 700 nghìn đồng ở chiều mua
    • Tăng 1,5 triệu đồng ở chiều bán
  • Nhận định: DOJI giữ mức giá ổn định ở tầm trung, chênh lệch giữa giá mua và bán là 3 triệu đồng/lượng.
  • Giá mua vào: 100,30 triệu đồng/lượng
  • Giá bán ra: 103,30 triệu đồng/lượng
  • Biến động:
    • Tăng 1,4 triệu đồng ở chiều mua
    • Tăng 2,2 triệu đồng ở chiều bán

Tương tự như giá vàng miếng – giá vàng nhẫn đang cao hơn thế giới 4 triệu đồng khi giá vàng thế giới gần mức cao kỉ lục.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang,net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật

  • 📫 Facebook: Phuong Chu – Giavang Net
  • 📫 Email: admin@giavang.net
  • 📫 Zalo:https://zalo.me/g/hbkfmi008

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,020 -100 26,130 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 104,5001,500 107,000500
Vàng nhẫn 104,5001,500 107,030500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140