Vàng nhẫn 9999 ngày 8/4: Đồng loạt tăng mạnh chiều mua – Chênh mua-bán giảm 16:05 08/04/2025

Vàng nhẫn 9999 ngày 8/4: Đồng loạt tăng mạnh chiều mua – Chênh mua-bán giảm

Ngày 8/4/2025, giá vàng nhẫn trong nước có nhiều biến động tại các doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý. Cập nhật giá vàng thời điểm 16h chiều nay như sau

Tại Tập đoàn DOJI:

  • Giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng được niêm yết ở mức 97,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 100,2 triệu đồng/lượng (bán ra). ​

Tại Bảo Tín Minh Châu:

  • Giá vàng nhẫn tròn trơn niêm yết ở mức 98 triệu đồng/lượng (mua vào) và 100,3 triệu đồng/lượng (bán ra). ​

Tại Công ty SJC:

  • Giá vàng nhẫn loại 1-5 chỉ được niêm yết ở mức 97,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 100,1 triệu đồng/lượng (bán ra). ​

Tại Công ty Phú Quý:

  • Giá vàng nhẫn dao động từ 97,7 triệu đồng/lượng (mua vào) đến 100,2 triệu đồng/lượng (bán ra). ​

Sự biến động của giá vàng trong nước ngày 8/4/2025 phản ánh ảnh hưởng từ thị trường quốc tế. Nhà đầu tư cần theo dõi sát diễn biến thị trường và các yếu tố kinh tế toàn cầu để đưa ra quyết định phù hợp.

Giá vàng thế giới hiện đang duy trì trên ngưỡng $3000/oz.

Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng nội và giá vàng ngoại quanh mức 5 triệu đồng/lượng.


Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang,net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật

  • 📫 Facebook: Phuong Chu – Giavang Net
  • 📫 Email: admin@giavang.net
  • 📫 Zalo:https://zalo.me/g/hbkfmi008

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

26,020 -100 26,130 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 104,5001,500 107,000500
Vàng nhẫn 104,5001,500 107,030500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140