Cập nhật lúc 14h05, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá vàng miếng ở mức 99,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và 101,9 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 2 triệu đồg/lượng ở chiều mua vào và tăng 1,7 triệu ở chiều bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji cũng điều chỉnh giá vàngmiếng lên 99,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 101,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 1,6 triệu đồng/lượng chiều mua và tăng 1,3 triệu đồng mỗi lượng chiều bán.
Giá vàng ở Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý cũng được điều chỉnh tăng lên mức 101,5 triệu đồng giá bán ra và mua vào tương ứng tại 99,4 và 98,5 triệu đồng lượng.
Ngân hàng Vietinbank neo giá vàng tại 98,8 – 101 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Nhịp tăng của giá vàng trong nước xuất phát từ đà tăng của giá vàng quốc tế.

Hiện tại, giá vàng trong nước tiếp tục cao hơn giá vàng thế giới khoảng 4,5 triệu đồng mỗi lượng (tỷ giá tự do ngày 9/4 bán ra ở mức 26,20 đồng/USD)

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang,net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
tygiausd.org
Đầu tháng 12: Vàng miếng – vàng nhẫn cùng phá kỉ lục, vượt mốc 155 triệu dù thế giới còn cách đỉnh hơn 100USD
12:25 PM 01/12
Vàng nhẫn ngày 28/11: Đảo chiều giảm vào phiên chiều – giá bán ra quanh 152 – 153 triệu
05:35 PM 28/11
Tỷ giá USD hôm nay 8/4: Nóng hừng hực cùng cuộc chiến thuế quan: Các NHTM đồng loạt tăng hơn 100 đồng, Tỷ giá TT tăng 12 đồng
02:40 PM 08/04
Vàng miếng đầu giờ chiều 8/4: Không hổ danh là tài sản giữ giá hàng đầu, SJC vượt mốc 100 triệu ở tất cả các thương hiệu
02:05 PM 08/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,200 50 | 27,260 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,900 | 154,900 |
| Vàng nhẫn | 152,900 | 154,930 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |