Đà tăng của giá vàng thế giới tăng mạnh, đạt gần $3050/oz sau khi mức thuế mới của Mỹ áp lên hàng hóa các nước chính thức có hiệu lực là động lực mạnh mẽ giúp giá vàng nhẫn tăng cao. Chênh lệch giữa 2 thị trường ở mức khoảng 4,5 – 5 triệu đồng/lượng tùy đơn vị.

Giá vàng trong nước thường biến động theo xu hướng của thị trường thế giới. Do đó, các nhà đầu tư và người dân nên theo dõi sát sao diễn biến thị trường để đưa ra quyết định phù hợp.

Chu Phương – Chuyên gia Giavang Net
Chu Phương – Thạc sĩ Kinh tế Quốc tế với hơn 12 năm theo dõi thị trường Vàng, Ngoại hối. Với vai trò là chuyên gia phân tích thị trường tại Giavang,net; Chu Phương chia sẻ các thông tin kinh tế, chính trị có tầm ảnh hưởng tới thị trường, phân tích – dự báo triển vọng thị trường cả theo góc độ cơ bản và kĩ thuật
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng miếng chiều 9/4: Nhanh như chớp – sát mốc 102 triệu dù có lúc giảm tới 600 nghìn đầu giờ sáng
02:15 PM 09/04
Tỷ giá USD hôm nay 8/4: Nóng hừng hực cùng cuộc chiến thuế quan: Các NHTM đồng loạt tăng hơn 100 đồng, Tỷ giá TT tăng 12 đồng
02:40 PM 08/04
Vàng miếng đầu giờ chiều 8/4: Không hổ danh là tài sản giữ giá hàng đầu, SJC vượt mốc 100 triệu ở tất cả các thương hiệu
02:05 PM 08/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |