Kết thúc phiên 12/3 với kỷ lục 92 triệu đồng/lượng chiều mua và 93,5 triệu đồng/lượng chiều bán, thị trường vàng miếng bước vào phiên 13/3 với xu thế tăng mạnh khi giá vàng thế giới leo cao.
Liên tục phá kỷ lục, giá mua vàng miếng hiện đã đạt tới ngưỡng 92,9 đến 93 triệu đồng/lượng, giá bán vọt lên 94,4 triệu đồng – đỉnh thứ 2 trong buổi sáng hôm nay. Chênh mua – bán dao động trong khoảng 1,4-1,5 triệu đồng, giảm so với mức 1,5-1,7 triệu đồng hôm qua.
Sáng 13/3, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh tăng 700.000 đồng/lượng ngay thời điểm mở cửa, đưa giá mua – bán lên kỷ lục mới 92,5 – 94,2 triệu đồng/lượng. Đến hiện tại (thời điểm 10h), vàng miếng tiếp tục lên cao với giá mua đạt 92,9 triệu đồng và giá bán đạt 94,4 triệu đồng/lượng. So với giá chốt phiên hôm qua, vàng miếng mua vào và bán ra tăng lần lượt 1,1 triệu đồng và 900.000 đồng/lượng. Chênh lệch mua – bán giảm 200.000 đồng xuống 1,7 triệu đồng.
DOJI Hà Nội và Hồ Chí Minh hiện neo giá mua – bán vàng miếng ở mức 92,9 – 94,4 triệu đồng/lượng, cũng tăng 1,1 triệu đồng/lượng chiều mua và 900.000 đồng/lượng chiều bán so với đóng cửa phiên trước. Biên độ mua – bán giảm 200.000 đồng xuống còn 1,5 triệu đồng.
Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý ghi nhận mức tăng 1 triệu đồng/lượng mua vào và 900.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua, đẩy giao dịch mua – bán lên cao kỷ lục 93 – 94,9 triệu đồng/lượng. Mức chênh giữa hai đầu giá giảm 100.000 đồng xuống ngưỡng 1,4 triệu đồng.
Trên thị trường quốc tế, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày 12/3 tăng khoảng 1% lên ngưỡng 2918 USD/ounce. Hiện tại (10h ngày 13/3 – giờ Việt Nam), giá vàng tiếp tục tăng lên 2945 USD – thấp hơn 11 USD so với đỉnh kỷ lục 2956 USD đạt được hôm 24/2.
Giá vàng thế giới sau quy đổi cộng cả thuế, phí hiện đạt 92,75 triệu đồng mỗi lượng, thấp hơn vàng miếng trong nước 1,65 triệu đồng, tăng so với mức 1,34 triệu đồng sáng qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,740 -10 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 92,9001,100 | 94,400900 |
Vàng nhẫn | 92,9001,100 | 94,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |