Tỷ giá phiên 14/10: Trung tâm giảm 14 đồng, sắc xanh chiếm ưu thế trong ngân hàng 11:00 14/10/2024

Tỷ giá phiên 14/10: Trung tâm giảm 14 đồng, sắc xanh chiếm ưu thế trong ngân hàng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 14 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh tại hầu hết các đơn vị.
  • USD tự do tăng lên mốc 25.350 đồng.

Nội dung

Hôm nay (14/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.161 VND/USD, giảm 14 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.953 VND/USD, tỷ giá trần là 25.369 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h30:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 25.020 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.655 – 25.015 VND/USD, mua vào tăng 16 đồng, bán ra tăng 36 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.650 – 25.041 VND/USD, tăng 32 đồng chiều mua và 17 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.659 – 25.019 VND/USD, giá mua tăng 169 đồng, giá bán tăng 29 đồng so với đóng cửa phiên trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.640 – 25.050 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.599 – 25.031 VND/USD, mua vào tăng 52 đồng, bán ra giảm 23 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 25.250 – 25.350 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 14/10

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,250 10 25,350 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,63020 25,02020

  AUD

16,294-26 16,987-27

  CAD

17,569-20 18,317-21

  JPY

161-1 170-1

  EUR

26,440-15 27,890-16

  CHF

28,212-27 29,412-28

  GBP

31,59225 32,93726

  CNY

3,4210 3,5671